1- Sữa HiKid premium c - tăng trưởng chiều cao
2- Sữa HiKid vani và sô-cô-la - tăng trưởng chiều cao và cân nặng
Sản phẩm dành cho Bé từ 1-9 tuổi.
Không chỉ giúp bé phát triển chiều mà sữa Hikid còn giúp trẻ tăng cường miễn dịch và phát triển trí não.
Đây là bữa ăn dinh dưỡng cân bằng hỗ trợ trẻ phát triển cao lớn và khỏe mạnh bằng cách không chỉ cung cấp 5 dưỡng chất chính cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển đồng đều của trẻ, mà còn tăng cường hơn 60 thành phần dinh dưỡng / chức năng tốt cho tăng trưởng, miễn dịch, trí não và tiêu hóa.
* Để giúp trẻ tăng trưởng cao lớn và khỏe mạnh hơn:
- Các chất vô cơ như canxi, sắt, kẽm và axit amino thiết yếu thường bị thiếu tronggiai đoạn tăng trưởng.
- Tăng cường IGF và TGF, những nhân tố tăng trưởng quan trọng được tìm thấytrong sữa non.
* Để giúp trẻ tăng trưởng thông minh hơn: Thành phần phát triển trí não
- DHA, thành phần phát triển trí não hỗ trợ các hoạt động năng động của não.
- Sphingomyelin và chất nhận biết của não là những thành phần cấu tạo của nãovà hệ thần kinh.
- Tối đa hóa hiệu suất sử dụng thông qua việc tối ưu hóa tỷ lệ axit β-linoleic và axitα-linoleic.
* Để giúp trẻ tăng trưởng khỏe mạnh hơn: Thành phần miễn dịch
- Immunoglobulin ngăn chặn mềm bệnh và vi rút.
- Các thành phần miễn dịch bao gồm axit β-linoleic và nucleotide, vv…
- Dưỡng chất chống ôxi hóa và các vitamin hỗ trợ việc tăng cường khả năng đềkháng sinh lý.
* Để giúp hệ tiêu hóa thoải mái hơn: Thành phần hỗ trợ tiêu hóa và tăng cường chức năng ruột
- GMP ngăn chặn vi khuẩn có hại trong hệ tiêu hóa, giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnhhơn.
- Thành phần tăng cường chức năng ruột như lactulose hỗ trợ sự đi tiêu dễ chịuhơn.
Hướng dẫn sử dụng:
- Đổ 190ml nước ấm vào bát hoặc cốc, bổ sung sữa Foodis HIGH KID (5 thìa) và cho trẻ ăn sau khi đã trộn kỹ (1 thìa bằng khoảng 9g).
- Có thể điều chỉnh khối lượng của mỗi bữa ăn theo mức độ tăng trưởng và phát triển của trẻ nhưng không được cho trẻ ăn tiếp phần sữa còn thừa lại của bữa trước.
- Mặc dù sữa này có chứa nitơ để ngăn các chất dinh dưỡng khỏi bị phá hủy nhưng hãy cho trẻ ăn hết lượng sữa trong hộp trong vòng 3 tuần sau khi mở hộp.
- Đóng chặt nắp hộp để ngăn không cho hơi ẩm hoặc côn trùng thâm nhập sau khi mở hộp và bảo quản ở nơi mát mẻ, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.
- Cạnh hộp rất sắc nên hãy chú ý khi mở nắp hộp bên trong tránh để làm tay bị thương. Hãy vứt bỏ vào nơi quy định sau khi mở nắp.
- Không cho trẻ dùng sản phẩm đã hết thời gian sử dụng vì các chất bên trong có thể đã biến chất.
- Đối với trẻ bị dị ứng trước một nguyên liệu cụ thể, hãy kiểm tra thật cẩn thận các thành phần có trong sản phẩm trước khi cho trẻ ăn.
Thành phần dinh dưỡng:
category Thành phần dinh dưỡng Hàm lượng chứa trong 100g
Calo Thành phần dinh dưỡng Protein (g) 15(50%)
Chất béo (g) 21
Cácbohyđrát (g) 57
Calo (kcal) 480(30%)
Vitamin Vitamin A(IU) 1700(128%)
Vitamin D(IU) 280(70%)
Vitamin E(㎎) 7.5(125%)
Vitamin K1(㎍) 22.5
Vitamin B1(㎎) 1.3(163%)
Vitamin B2(㎎) 1.0(100%)
Vitamin B6(㎎) 1.3(217%)
Vitamin B12(㎍) 4.0
Vitamin C(㎎) 65(130%)
Nicotinic acid amide (㎎) 10(91%)
Biôtin(㎍) 160
Axit Pantothenic(㎎) 6.0
Axit Folic (㎍) 250(250%)
Mineral Canxi(㎎) 600(100%)
Phốtpho (㎎) 400(67%)
Natri(㎎) 230
Kali(㎎) 650
Magiê (㎎) 100
Clo (㎎) 500
Sắt (㎎) 9.0(100%)
Kẽm (㎎) 8.0(100%)
Đồng (㎍) 300
I-ốt (㎍) 52.5
Mangan(㎍) 22.5
Các nhân tố tăng trưởng TGF-β(㎍) 1.9
IGF-1(㎍) 3.2
IGF-2(㎍) 0.8
L-arginine (㎎) 630
L-cystine(㎎) 183.8
L-cacnitin (㎎) 7
Thành phần Taurine (㎎) 30
Côlin(㎎) 37
Axit Linoleic (㎎) 3000
Axit α-linoleic (㎎) 303.75
Phosphatidylcholine (㎎) 112.5
Phosphatidyl ethanolamine(㎎) 86.3
Sphingomyelin(㎎) 11.3
Lexithin(㎎) 300
DHA(㎎) 45
Các thành phần miễn dịch. Axit Sialic (㎎) 63.8
Axit β-linoleic (㎎) 11.3
Nucleotit (㎎) 7.5
Lactoferrin (㎎) 30
Immunoglobulin(IgG)(㎎) 90
selen(㎍) 2.625
β-carôten(IU) 80
Glutathione(㎎) 1.5
Thành phần hỗ trợ tiêu hóa và tăng cường chức năng ruột Láctulôzơ(㎎) 225
Galactosyl-lactôzơ(㎎) 150
Galacto-oligosaccharide(㎎) 375
α-lactanbumin(㎎) 1125
GMP(㎎) 1455